CUỐI KỲ THẨM ĐỊNH
2024-09-21 15:19:32 0 Báo cáo
Đăng nhập để xem toàn bộ nội dung
Tác phẩm khác của tác giả
Dàn ý / Nội dung
Ana rủi ro
Ana TÀI CHÍNH
Vai trò: đánh giá khả thi của DA, nội dung qtrọng
Mục đích: khẳng định tiềm lực tài chính, ptích những kết quả hoạch định KT của dự án
Tác dụng
Xđịnh quy mô đầu tư, cơ cấu vốn, tính toán lãi, lỗ lợi ích thiết thực; hiệu quả về mặt finance; cơ sở tiến hành ncuu KTXH
Kết quả
Huy động đc NTT
Phát triển theo đúng tiến độ
Đạt được sự thoả mãn
LƯU Ý
Mức độ chắc chắn tđối của mỗi hạn mục thu chi
Nguồn tài trợ? Pán tài trợ có đặc điểm gì
Ngân lưu ròng tối thiểu cần có là bn
NỘI DUNG CHÍNH
Tổng VĐT
Nguồn vốn dự án
Dự kiến DT hàng năm
Chi phí hàng năm
Lập báo cáo tài chính
Đánh giá tài chính
Ana quản trị và nhân sự
ĐN: định rõ chi tiết nhu cầu về nhân lực cần thiết cho việc thực hiện cũng như vận hành dự án
Ý nghĩa:
+ Qđ đến thành bại
+ Căn cứ tính chi phí nhân lực
YC: tính pháp lý, phù hợp, gon nhẹ
LƯU Ý
Vấn đề đại diện
Cấu trúc phản ánh các mục tiêu và kế hoạch
Phản ánh quyền hạn, nhiệm vụ ở từng cấp
Tạo mtr làm việc tích cực
CƠ CẤU TỔ CHỨC DỰ ÁN
Ctrúc đơn giản
Ctrúc chức năng
Ctrúc trực tuyến
Theo địa ly, sp, KH
Ctrúc tham mưu trực tuyến
Ctrúc ma trận dự án
LAO ĐỘNG GIÁN TIẾP: ban giám đốc và các bộ phận chức năng
Chức năng quản lý
Subtopic 1
Nguyên tắc tổ chức các phòng ban chức năng
Định việc
Định biên
định và ploại vai trò
Định người
Năng lực từng nv
LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP: công nhân live và nhân viên kỹ thuật ở các bộ phận live
Ntắc phân bổ
Theo định mức sl và quy trình công nghệ
Ntăc lao động theo ca
tổ chức mqh hợp tác theo tgian giữa những công nhân
sdụng triệt để csuất máy móc tbị, nhà xưởng
Phân phối hợp lý giữa tgian nghỉ và tgian làm việc
Tuyển chọn và đào tạo
TUYỂN
căn cứ chỉ tiêu, tiêu chuẩn của từng vị trí cv
Nguồn lđ nội bộ hoặc ngoài
Thủ tục tuyển dụng, use, lương-phúc lợi, sa thải theo qđịnh
ĐÀO TẠO
Đào tạo gắn liền vs yc nhan sự trog hiện tại và tlai
Phù hợp vs điều kiện của dự án
Đhướng lấy pt nhân sự làm trung tâm
Tiền lương
ĐỘng lực >< trì hoãn
giúp hu hút người lđ có tay nghề
Tuân thủ qđịnh của NN về lđộng và tiền lương
BIỆN PHÁP TRẢ LƯƠNG
Trả lương theo tgian
Theo sp: cá nhân. tập thể, luỹ tiến, kết hợp
Theo KPI
Subtopic 5
Ana công nghệ và kỹ thuật
quan trọng: xd nhu cầu nhập lượng các ytố cho ĐẦU TƯ và Hđ của DA
Vai trò
Tiền đề cho việc phân tích dự án
Bác bỏ nếu ko khả thi, giú ptiết kiẹm nguồn lực
mục tiêu: trả lời cho ques: Dự án đc sx abừng cách nào
Căn cứ
Quan trong để XÂY
Quy mô dự án
Kế hoạch vận hành
Các thông tin thứ cấp dc use 1 cách tích cực
Cần tách bạch vai trò của supplier thông tin kỹ thuận, nhà kiểm định và nhà thầu
Kết Quả
Công nghệ và thời gian hoạt động của dự án
Nhập lượng theo loại hình cần thiết cho đầu tư và hoạt động
Xác định tiêu chuẩn chất lượng của sp dự án
Sp đạt tiêu chuẩn clượng nào
Nên so sánh vs các sản phẩm cùng loại trên tt
các thị trường khác nhau
Xđ công nghệ và phương pháp sx
Đảm bảo về clượng và giá cả
Tính mới của cnghệ so vs tgiới
Tính bảo mật cnghệ và bằng sáng chế
Phù hợp với đkiện thực tế về nhân lực của dự án
Các rủi ro khi use cnghệ
Chủ trương của nn về cnghệ
Phù hợp vs khả năng tài chính của CĐT
Xđ máy móc
Dựa vào CN và PPSX để tiến hành lựa chọn mmtb cho dự án
Mục tiêu dự án
Tiến bộ kỹ thuật
Chất lượng, chính sách chuyển giao, cs bảo hành
Giá cả
Năng lực nhân sự
Nguồn lực tài chính
NC nhiên vật liệu đầu vào
Thiết lậo kế hoạch mua NVL đầu vào; tính toán cpsx, dự trù vốn lưu động hàng năm
Nguồn NVL có thể từ nk trong nc, pải đáp ứng tiêu chí "chất lượng-sl-giá cả"
Pải đa dạng và phù hơp với yc cnghệ
NC địa điểm thực hiện dự án
Thoả CPSX thấp nhất
CS KTXH, trình độ phát triển Ktế
Khoảng cách, phương tiện vận chuyển, rào cản về vận chuyển, thuế, phí, chính sách ngoại hối
Nguồn nhân lực của dự án
Cơ sở hạ tầng
Các đkiện về khí hậu, đoạ hình, đất đai
Khả năng xử lý về chất thải
MÔI TRƯỜNG
Hiện trạng
Tác động
biện pháp xử lý giảm thiểu rủi ro
Công suất máy móc thiết bị
Lý thuyết
Trong đkiện làm việc lý thuyết
Ko thể đạt được, chỉ cho biết GH trên của công suất dự án
Thiết kế
Trong đkiện làm việc bth
ko gián đoạn bởi các ytố khách quan và chủ quan
Cơ sở để tính toán nhu cầu và quy mô đầu tư: CÔNG THỨC
Thực tế
Trong điều kiện lm vc thực tế
Loại trừ tgian tbị ngưng do những ytố KH và CQ
Là căn cứ để tính toán lợi ích, chi phí và ptích hiệu quả đầu tư
Hoà vốn
Đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí
Cơ sở phân tích độ an toàn tài chính của dự án: CÔNG THỨC
Công suất dự án
Bình thường dự án
Cần sx để đáp ứng nhu cầu của tt mà dự án dự kiến sẽ chiếm lĩnh
Tối đa danh nghĩa
CS bình thường và bù vào những hao hụt tổn thất trong qtrình sx, lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ
Khả thi của dự án
Quy mô công suất của dự án ko tuỳ thuộc vào ý muốn chủ quan của NĐT
Phân tích thị trường
Định nghĩa
Qtr điều tra, thu thập và ptich, xử lý các tt có lq đén vc tiêu thụ sp
Vai trò
Nhân tố quyết đinh trong việc lựa chọn MỤC TIÊU và QUY MÔ DỰ ÁN
MỤC TIÊU CHÍNH
Nhằm trả lời câu hỏi: sx cái gì, sx cho ai, vs giá bn
YCầu
cần ptích thận trọng theo 2 bc
nc định tính
nc định lượng
Vĩ mô
Ytố chính phủ và ctrị
Có thể là 1 cơ hội or 1 thách thức
Có ảnh hưởng ngày càng lớn
Cần lưu ý
Sự ổn định của hệ thống ctrị
Độ mở của nền KT
Các hệ thống luật về chống độc quyền, bảo vệ NTD, thuế, XNK, lao động
KTẾ
Ah vô cùng lớn đến sự thành công của DA
Các ndung chính cần LƯU Ý
Chu kỳ kinh tế, tăng trưởng ktế, tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp
CS tièn tệ (thuế, tỷ giá, cán cân thanh toán)
CS tt (ksoát clượng, price, cs tài khoá)
Tình hình ngành (tốc độ tăng trưởng của ngành)
ytố XH
pải ptích: thấy đc những cơ hội, thách thức tiềm tàng
những ytố XH thường thay đổi or tiến triển chậm chạp làm chúng ta khó nhận r => mang tính QUYẾT ĐỊNH
LƯU Ý
XH: lối sống, thái độ, clượng đời sống, nghề nghiệp, tính linh hoạt của NTD
Dân số: tỷ lệ tăng, cơ cấu Dân số, mật độ dân số, tôn giáo
Mtr: các loại tài nguyên, năng lượng, ô nhiễm mtr, sử dụng tiết kiệm, sử dụng bền vững tài nguyên
Ytố cnghệ và kỹ thuật
Công nghệ luôn phát triển tạo ra các cơ hội cũng như thách thức cho DỰ ÁN
Tích cực NC và phát triển, cải tiến CN nhằm giảm chi phí sản xuất và nâng cao clượng cs
Chuyển giao Cnghệ nhanh chóng => tạo sự tăng trưởng đột biến
LƯUU Ý
Đầu tư nhà nc vào Cnghệ
Quy định bằng sáng chế
Những sp cnghệ mới, sự chuyển giao cnghệ
Vi mô
Các ytố trong ngành, ngoại cảnh đvs dự án (qđịnh tính chất & mức độ cạnh tranh trong sx kd)
5 ytố cơ bản: đối thủ cạnh tranh hiện tại , KH, nhà cung cấp, đối thủ mới tiềm ẩn, hh sp thay thế
Đối thủ
Chính sách chủ yếu + vị thế trong ngành
Mức độ bằng lòng, khả năng thay đổi clược, sức mạnh pản ứng vs bên ngoài, sáng kiến
Cần điều tra: mục tiêu, tài chính, tổ chức, hệ thống ksoát, các lãnh đạo
Cus
Supplier
Khả năng thương lượng
Khả năng cung cấp, sl, chất lượng, giá cả cc
Tổ chức tài chính: các khoản vay vốn, bảo lãnh, phát hành cổ phiếu, thể hiện qua lãi suất, thời gian trả vốn gốc, lợi tức
Nguồn lao động: ytố chính quyết định ctr: có năng lực, có trình độ
Đối thủ tiềm ẩn mới
Ytố làm giảm lợi nhuận => giảm thị phần
Biểu hiện: mua lại các cơ sở, có ý định xd thị phần
Sản phẩm thay thế
Giảm lợi nhuận TIỀM NĂNG CAO NHẤT
Cần xđ sp thay thế ngay từ khi thành lập và nghiên cứu
Hiểu được để DỰ ĐOÁN mặt mạnh, yếu, cơ hội vfa đe doạ đvs dự án
MT BÊN TRONG
Các ytố ảnh hưởng: marketing, kênh phân phối, sx, tài chính, quản trị, ncứu phát triển và hệ thống tt
Marketing (đa dạng, tập trung, thu thập, thị pần dự tính, cơ cấu và khả năng mở rộng, chu kì sống, tỷ lệ lợi nhuận biên)
Kênh phân phối (qbá, khuyến mãi, giá bán, clượng sp, tín nhiệm, uy tín ở mặt nào
SX: giá cả, mức độ cung ứng NVL và mức độ liên kết vs...ks HTK, hiệu suất use máy móc, ksoat chluong, bố trí quy hoạch sx
Tài chính: khả năng huy động vốn, tỷ lệ vốn vay VCSH, cp vốn so vs toàn ngành, thuế, lãi suất, ks giá và khả năng linh hoạt của giá, quy mô tài chính, hệ thống kế toán
Quản trị: hoach định (chuẩn bị cho tlai), tổ chức (tạo ra cơ cấu của mqh giữa quyền hạn và TN), Điều hành (nỗ lực định hướng để đạt), kiểm tra đánh giá (đảm bảo KQ thực tế phù hợp vs các mục tiêu đã hđịnh)
NCPT: nâng cao or tụt hậu dự án
Chất lượng
trình độ KH, mtr nc
Cs tài chính
độ gắn kết vs thực tế, đưa vào sx
Lĩnh vực
sp mới, cl sp
HS use nguồn lực: chi phí, công nghệ, quy trình, pthức pp bán hàng
HTTT
Liên kết all chức năng lại
Cơ sở cho các QUYẾT ĐỊNH
Tăng tính bảo mật, tăng tính thôgn suốt
Tiếp nhận dữ liệu từ bên trong lẫn bên ngoài
Dự án càng mở rộng, phức tạp HTTT càg quan trọng
Hình thành ý tưởng dự án
Xuất phát từ thực tiến or trong suy nghĩ con người
Câu hỏi:
+ Nhu cầu ở đâu
+ DA có phù hợp với năng lực, chuyên môn và chiến lược của công ty hay 0?
1 ý tưởng ko chỉ mở ra 1 cơ hội thực sự mà cần mở ra một cơ hội thực sự (đáp ứng nhu cầu và mag lại gtrị KH) mà còn cần phù hợp vs các kỹ năng và nguồn lực có thể tận dụng để nắm bắt
MÔ HÌNH LEAN CANVAS
Vấn đề: đang tồn tại, giá trị, giải pháp hiện có
Giải pháp: sau khi, thể hiện tính năng, đặc điểm chính, pp chính mà qua đó KH sẽ nhận ra các GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG of sp/dvụ
Phân khúc KH: ai chính
- TT ngách, hỗn hợp, đại chúng
- KH chính, dễ tiếp cận, chính tlai
Gtrị cốt lõi: lí do để Kh lựa chọn
- Đặt mình vào vị trí và nhìn sp
- Tập trung vào những gì họ nhận dc khu use sp
Kênh tiếp cận
phương thức mà bạn tiếp xúc vs kh
4 loại kênh chính: Kênh truyềnthông, pphối, bán hàng và hỗ trợ KH
Chỉ số chủ chốt
Cái nhìn nhanhnhất giúp nhận ra dự án đang đi đúng hướng hay 0
Dòng doanh thu
CHÍNH, PHỤ, MỞ RỘNG trong tlai
Cấu trúc CP
Nên pân theo DThu tương ứng, bao gồm CP cđịnh và biến đổi
Lợi thế cạnh tranh
Giúp dự án dành chiến thắng trc các đối thủ cạnh tranh
ko dễ bắt trc, only dự án mới có
Đó maybe là nguồn lực, con người, cnghệ or VH cty
Khung phân tích
Phân tích rủi ro, KTXH, Tài chính (pt thị trường, kỹ thuật và nhân sự), hình thành ý tưởng
NC tiền khả thi
Subtopic 1
Là bước nghiên cứu tiếp theo của các cơ hội đầu tư có triển vọng.
- Nghiên cứu sâu hơn về các khía cạnh mà khi xem xét cơ hội đầu tư còn phân vân chưa chắc chắn.
- Đối với các cơ hội đầu tư quy mô nhỏ, không phức tạp về mặt kỹ thuật và triển vọng đem lại hiệu quả rõ ràng có thể bỏ qua
Nội dung NC
- Bối cảnh chung về kinh tế - xã hội, pháp luật có ảnh hưởng đến dự án
- Nghiên cứu thị trường
- Nghiên cứu kỹ thuật
- Nghiên cứu tổ chức – nhân lực
- Nghiên cứu tài chính
- Nghiên cứu lợi ích kinh tế – xã hội – môi trường
Sp cuối cùng thể hiện
- Giới thiệu chung về cơ hội đầu tư theo các nội dung nghiên cứu.
- Chứng minh cơ hội đầu tư có triển vọng đến mức có thể quyết định cho ĐT
- Các thông tin đưa ra để chứng minh phải đủ sức thuyết phục chủ đầu tư, các nhà ĐT
- Những khía cạnh gây khó khăn cho việc thực hiện đầu tư và những nghiên cứu hỗ trợ cần thiết để giải quyết những khó khăn này
Nghiên cứu khả thi
Cách trình bày REPORT
Là bước sàng lọc cuối cùng để lựa chọ dự án tối ưu.
- Khẳng định cơ hội đầu tư có khả thi, có hiệu quả hay không.
Còn gọi là luận chứng kinh tế kỹ thuật hay lập dự án đầu tư.
- Lời mở đầu
- Sự cần thiết của đầu tư
- Tóm tắt dự án
- Nghiên cứu một số nội dung chính của dự án
- Trình bày kết luận và kiến nghị
- Phụ lục của dự án
Nghiên cứu cơ hội đầu tư
NC về CƠ HỘI, KHẢ NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN => ra quyết định sơ bộ về ĐT
GĐ hthành dự án và là bc nghiên cứu sơ bộ nhằm xđ triển vọng đem lại
Chu kì dự án
Định nghĩa
Gồm các bước/giai đoạn mà 1 dự án pải trải qua
Bắt đầu từ 1 ý tưởng đến khi dự án hoàn thành và chấm dứt hđ
Quy trình
Ý tưởng về dự án => Chuẩn bị ĐT => thực hiện => hđ => kết thúc => MỤC TIÊU DỰ ÁN => ý tưởng về dự án mới
Ý tưởng => ước lượng dòng tiền => CHọn thực hiện các dự án hiệu quả nhất => không ngừng tăng dòng tiền => MỤC TIÊU TÀI CHÍNH DỰ ÁN
Các thời kỳ
Thời kỳ chuẩn bị
Soạn dự án đầu tư
Nghiên cứu cơ hội ĐT
NC tiền khả thi
NC khả thi
Thời kỳ thực hiện
XD cơ bản
Chạy thử nghiệm
Bàn giao cho CĐT
Đưa vào HĐ
Thời kỳ kết thúc
Kiểm kê, đánh giá, điều chỉnh dự án
Thanh lý dự án
Rút kinh nghiệm
Thực hiện dự án mở rộng tt
GIAI ĐOẠn
Chuẩn bị
Tạo tiền đề và quyết định cho những gđoạn sau
YC: chất lượng và dự đoán CX và HỢP LÝ
Thực hiện đầu tư
Đưa vào vào dự án, vốn đầu tư nằm khê đọng trong suốt những năm thực hiện đầu tư, không thể sinh lời
YC: thời gian là ytố quan trọng hơn cả
Kết thúc đầu tư
- Sản xuất kinh doanh nhằm đạt được mục tiêu của dự án.
Yêu cầu: Kết quả của dự án phụ thuộc trực tiếp vào quá trình tổ chức quản lý hoạt động các kết quả đầu tư
1. Khái niệm
Sự hy sinh nguồn lực hiện tại
sx kd trong 1 tgian dài
kết quả nhất định, lớn hơn
Lợi nhuận
lợi ích kt-xh
2. Mục đích
Sinh lời cho NĐT + nâng cao mức sống XH
DA có ý nghĩa KT-XH, dân sinh nhưng kém hiệu quả lợi nhuận => được khuyến khích đầu tư
Mang về lợi nhuận bất chấp => xử lý những hành vi sai trái
Dự án đầu tư
Tập hợp những đề xuất bỏ vốn TRUNG và DÀI hạn # () I định
Nỗ lực có thời hạn => 1 sp/dvụ UDY NHẤT
Base sự ptích kỹ lưỡng, hứa hẹn sự an toàn của vốn, lợi nhuận thoả đáng
Tập DOC: chi tiết và hệ thống các HĐ và CP => đạt kquả và thiện những mục tiêu Í định
3. Các ràng buộc
Phạm vi
Chất lượng + môi trường
Thời gian thực hiện
Rõ ràng, ko kéo dài
Các nguồn lực
Yêu cầu của DA
Tính PHÁP LÝ
KHOA HỌC
KHẢ THI
HIỆU QUẢ
4. Đặc điểm của ĐT
Need 1 lượng vốn lớn và kéo dài trong suốt...
Ngân sách, nguồn lực LIMITED
Thời gian kéo dài trong nhiều năm với nhiều biến động
Có giới hạn
Qtr thực hiện đòi hỏi phải có sự hợp tác ĐA ngành, LVUC, luôn có xung đột giữa,...
SP đầu tư: UNIQUE
Thành quả biểu hiện 2 mặt: lợi ích tài chính và KTXH
Thực hiện các cv đã đc hoạch định
Đặc điểm của NĐT
Or/per th hđ đầu tư theo quy định PL VN
Dn thuộc các thành phần kinh tế
分支主题
Hợp tác xã ,liên...
DN có VĐT nc ngoài
Hộ kinh doanh, cá nhân
Tổ chức nc ngoài
VỐN ĐẦU TƯ
Là tiền tệ (VNĐ or ngoại tệ tự do chuyển đổi) or các TS hợp pháp khác
Cổ phần, cổ phiếu, giấy tờ có gtrị khác
Trái phiếu, khoản nợ và các hthuc vay nợ
Các quyền gtrị kinh tế theo HĐ
Công nghệ, quyền sở hữu,,,
Các quyền chuyển nhượng
Bất động sản, quyền với bất động sản
Lợi tức phát sinh từ hoạt động kinh doanh, đầu tư
Phân loại đầu tư
Theo chức năng Qtrị VĐT
ĐT live
Bỏ vốn và tgia quản lý
Unlive
Mua cphần thro định chế trung gian mà ko tgia vào qtrình quản lý
Theo nguồn VĐT
NV trong nc và ngoài nước
NV nhà nước và NV tư nhân
Nội dung Ktế
ĐT vào labor force
Vào Xây dựng cơ bản
Vào TS lưu động
Mục tiêu ĐT
ĐT mới: Đầu tư trên một cơ sở hoàn toàn mới
ĐT nâng cấp: mở rộng ctrình cũ đang hđ
Cải tạo: trang bị lại, tổ chức hay tđổi 1 pần ctrình đang hđ
Bản chất ĐT
ĐT dịch chuyển: chuyển giao vốn trong nội bộ cty, dự án
ĐT mở rộng: mở rộng, tăng mức VĐT
Tchất ĐT
Đầu tư tai chính
Cho vay, mua các chứng chỉ có giá để hưởng ls cđ hay cổ tức theo kq kdoanh
ko tạo ra tsan mới cho nền KT
Only làm Tăng/giảm gtrị TS tai chính của tổ chức, cá nhân đầu tư
Góp phần gia tăng đầu tư ptriển
ĐT thương mại
Mua giá thấp, bán giá cao
ko tạo ra tsan mới cho nền KT
Chỉ làm tăng TS tài chính
Thúc đẩy lưu thông hh => gia tăng ĐT ptriển
ĐT phát triển
Bỏ tiền tiến hành hđ => tạo ra của cải mới cho nền KT
Tăng tiềm lực sx và các hđ khác của XH, nâng cao MỨC SỐNG
Mục đích đầu tư chính
Ptriển sx
Pt cơ sở hạ tầng - kỹ thuật chung của nền KT
pt văn hoá, giáo dục, y tế
pt khoa học kỹ thuật
Các hình thức góp vốn
BCC - HĐ hợp tác KD
BOT - HĐ XD kd Chuyển Giao
BTO - HĐ XD Chuyển Giao KD
BT - HĐ XD chuyển giao
PPP - Hợp Tác Công Tư
MQH giữa các HĐ ĐT
DA độc lập với nhau
Thay thế nhau
Loại trừ nhau
Bổ sung nhau
Phụ thuộc nhau
Tiêu chuẩn thành công
Đạt được mục tiêu
NĐT: hiệu quả tài chính
Lợi cíh QGIA: tăng phúc lợi HX và mức sống người dân
Tôn trọng các ràng buộc
Nguồn lực, tgian và pvi của dự án
Thoả mãn cùng 1 lúc các tviên có lquan
NĐT, cổ đông, các tỏ chức TCNH, nhà ccấp, chính phủ và KH
Thiết lập dự án
Định nghĩa
Tiến hành, phân tích, tính toán, lập phương án DETAIL SYSTEM các hđ và chi phí và CP theo 1 kế hoạch
Đề xuất giải pháp, giải trình và đúc kết = hệ thống CHỈ TIÊU KTXH
Show kết quả thực hiện, những mục tiêu nhấ định trong tương lai
Tính toán lợi ích kte của dự án, use các pp được qtế chấp nhận
Cân nhắc khả năng tài chính và khả năng KTXH để đảm bảo các dự án có đóng góp cho XH
Có căn cứ khoa học, more detail, more cụ thể => càng hấp dẫn
Sự cần thiết
Đv nhà nước: cơ sở để thẩm định và ra qđ chấp thuận ĐT
Đv các định chế tài chính: cơ sở thẩm định và quyết định tài trợ
Đv NĐT: cơ sở thẩm định và quyết định góp vốn
Đv Chủ ĐT: dự án là cơ sở để
XIn giấy phép đầu tư và hđ
Xin giấy phép NK vật tư, máy móc, tbị
Xin các khoản ưu đãi về ĐT
Xin gia nhập các khu chế xuất, khu CN
Xin vay vốn các định chế tài chính
Kêu gọi góp vốn or phát hành cổ, trái phiếu
Tính khả thi hay ko khả thi của 1 dự án
THẨM ĐỊNH
Định nghĩa
THẨM ĐỊNH = THẨM TRA + QUYẾT ĐINH
Tiến hành ptích, ktra, so sánh, đánh giá lại kỹ lưỡng các mặt HĐ SXKD trong tlai
Trên các pdiện chính: Qtrị, tiếp thị, kỹ thuật, tài chính, KTXH mtr
Các bên lq đến DA sẽ thẩm địnhtheo những ntắc, điều kiện và mục tiêu vì lợi ích khác nhau
VAI TRÒ
Đvs NĐT
Ktra sự đầy đủ và tính acc của report khả thi
check tính khả thi về mặt tài chính
Check rủi ro trong tương lai & có biện pháp phòng ngừa
Đvs các cổ đông
Check tính hấp dẫn của mức độ sinh lời tài chính
Check căn cứ góp vốn và có nên hợp tác với CĐT hay không
Đvs các định chế tài chính
Biết được khả năng sinh lời và khả năng TT nợ của DA để qđịnh cho VAY
Check TUỔI THỌ của dự án để áp dụng csách CHO VAY phù hợp
Đvs nhà nước
Know khả năng đóng góp của DA vào việc thiện mục tiêu phát triển qgia
Đánh giá để chọn lọc DA, ngăn ngừa thiệt hại cho KTXH Mtrường
Cơ sở để áp dụng các ưu đãi, hỗ trợ, chia sẻ rủi ro vs NĐT
PHƯƠNG PHÁP
So sánh các chỉ tiêu
Các chỉ tiêu về KTế Kthuật của dự án đc so sánh vs các dự án đã và đang xd or đang hđ
SS các tiêu chuẩn thiết kế, xd , cnghệ, tbị, tiêu chuẩn sp, cơ cấu vốn, định mức tiêu hao và hiệu quả tài chính
Thẩm định theo thứ tự
TĐ tổng quát
Xem xét các ndung cần tđịnh
Cho phép hình dung khái quát dự án, hiểu rõ quy mô, tầm quan trọng của dự án
- Khó phát hiện các vấn đề cần bác bỏ hay các sai sót của dự án
TĐ chi tiết
- Thẩm định từng nội dung của dự án từ pháp lý đến hiệu quả kinh tế xã hội
- Kết luận rút ra nội dung trước là điều kiện để tiếp tục nghiên cứu
TĐ dựa trên độ nhạy
- Dự kiến tình huống bất trắc có thể xảy ra trong tương lai
- Mức độ sai lệch thường từ 10% – 20%
- Trong trường hợp không phù hợp cần đề xuất các kiến nghị
TĐ theo phương pháp xếp hạng vđề
- Có nhiều vấn đề cùng phải giải quyết, nhưng nguồn lực không đủ
- Xếp theo thứ tự ưu tiên để chọn giải quyết
- Thứ tự phải theo trật tự: Quan trọng – Cấp bách
- Có thể tham khảo ý kiến chuyên gia và lấy ý kiến tập thể
Cấp đất, miễn giảm 1 pần thuế
Sông Thị Vải
? Nên hy sinh cái nào khi nguồn lựuc giảm xuống
? Mqh giữa các loại đầu tư này
? Điểm khác biệt , cái nào NĐT sẽ thích hơn
? Ví dụ để phân biệt
自由主题
Nhu cầu
sl sp dvụ hy vọng sẽ tiêu thụ
phụ thuộc vào vc dự đoán tổng cầu trong tương lai dựa vào tổng cầu trong quá khứ
CÔNG THỨC
Lấy từ báo cáo thống kê hàng năm các DN, ngành, định chế tài chính
Tiến hành phỏng vấn và NC từ quan điểm NTD + PROFESSOR
Giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm: Giới thiệu => phát triển => bão hoà => suy thoái
Floating Topic
Sưu tầm
Sưu tầm
Sưu tầm
Sưu tầm
Sưu tầm
0 Nhận xét
Trang tiếp theo
Được đề xuất cho bạn
Xem thêm