Ngoại tiêu hóa
2024-09-21 15:19:31 0 Báo cáo
Đăng nhập để xem toàn bộ nội dung
Được đề xuất cho bạn
Xem thêm
Tác phẩm khác của tác giả
Dàn ý / Nội dung
1. Viêm đường mật
2. Sốc nhiễm trùng đường mật
3. VTC do sỏi
4. Thấm mật phúc mạc và viêm phúc mật
5. #: HC gan - thận / Xơ gan ứ mật
BC sỏi ống mật chủ
Hoại tử da quanh búi trĩ -> cục máu đông bị đẩy ra hoặc tiêu dần và bệnh khỏi sau 10-14 ngày
Búi trĩ tắc mạch -> mẩu da thừa
Diễn tiến tự nhiên
Triệu chứng
Ls
Cục máu đông trong búi trĩ
Tắc mạch
Do trĩ nội trong lòng ống hậu môn
Sa và nghẹt búi trĩ
Rất đau và thấy cơ thắt giãn nở kém
Thăm trực tràng
Soi hậu môn
Nhiễm trùng : viêm nhú và viêm khe
Mẫu da thừa
Xơ hóa
Trĩ
Đau sau mổ
Bí tiểu
Chảy máu
Kẹt phân
Biến chứng sớm
Da thừa
Hẹp hậu môn
Đại tiện mất kiểm soát
Biến chứng muộn
Sau mổ
Biến chứng
Rò hậu môn
Biến chứng áp xe HM_TT
7. Biến chứng
1. Lấy sỏi ống mật chủ = nội soi mật tụy ngược dòng
Mở ống mật chủ lấy sỏi
PT cắt gan
Tái tạo vòng qua ngả tá tràng
2. Phẫu thuật
Điều trị sỏi ống mật chủ
Chế độ ăn nhiều chất xơ
Uống nhiều nước
Tập vận động
Giữ tư thế đại tiên đúng -> hạn chế sự gắng sức khi đại tiện
Thuốc dạng kem có thể bơm vào trực tràng ban đêm và trước khi đại tiện
Thuốc đặt hậu môn
Bổ sung thuốc nhuận tràng
Thụt tháo khi cần thiết
BP bảo tồn ( Bth hóa thói quen đại tiện)
Tiêm dưới niêm mạc phenol 5% trong dầu lạc hoặc dầu hạnh nhân hay Polidocanol 2%
Cách làm
Nhược
Chích xơ có thể được lặp lại
ĐG hiệu quả sau 8 tuần
Chích xơ
Búi trĩ to
Trĩ thiếu máu -> Hoại tử và bong ra trong 10 ngày
Barron's bander đưa vòng cao su vào và thắt ở gốc của mỗi búi trĩ
Chảy máu / Đau/ Tụ máu/ Nhiễm trùng
Biến chứng
Có thể thắt 1 búi hoặc 3 búi được lặp lại sau vài tuần
Thắt trĩ bằng vòng cao su
Đông lạnh búi trĩ và điều trị bằng quang đôn hồng ngoại
Trĩ độ 2 thất bại với các PP
Trĩ hỗn hợp
Trĩ xuất huyết gây thiếu máu
CĐ
Gây tê tủy sống
PP vô cảm
PT Milligan- Morgan
Cắt trĩ mở
PT Ferguson
Cắt trĩ kín
Sd công cụ khâu nối tự động
Tỷ lệ tái phát cao
Longo
Cắt trĩ bằng stapler
Phẫu thuật
Khâu cột Đm trĩ dưới hướng dẫn siêu âm Doppler
PP THD
Trĩ nội
Chảy máu trầm trọng
Trĩ ngoại tắc mạch
Trĩ biến chứng
Điệu trị trĩ
Kỹ thuật cắt niêm mạc qua nội soi EMR
Bóc tách cắt u đến lớp dưới niêm qua nội soi ( ESD)
Điều trị tân hỗ trợ
Xạ trị
Xạ trị và hóa trị
Đặt stent TQ
LASER qua NS thực quản
Điều trị nâng đỡ
U tiến triến
Điều trị K TQ
Dẫn lưu
Điều trị áp xe hậu môn
Rò đơn giản
Xẻ đường rò
Rò xuất phát từ áp xe khoang ngồi- trực tràng đã dẫn luuw
Dẫn lưu mủ
Đánh dấu đường rò
Cắt cơ thắt từng phần hay cắt từ từ
Đặt seton
Rò cao và phức tạp
Bơm keo sinh học
Điều trị
6. Điều trị
Viêm túi mật do sỏi
Ung thư quanh bóng Vater
Ung thư đường mật
Nang đường mật
Bệnh Caroli
CĐPB
Một số phân lọa mới về bệnh trĩ
Trên BN chưa di căn
XĐ đppk xâm lấn và tình trạng các hạch lympho quanh khối u
SA - nội soi
T ( U nguyên phát)
N ( hạch vùng)
M ( di căn xa)
Xếp GĐ K TQ
Viêm mô TB do Steptococcus spp
Hoại thư do Clostridium spp
Hoại thư do Fournier
Các nguyên nhân nhiễm trùng
CĐ phân biệt
Tiền sử áp xe HM-TT
1 hoặc nhiều lỗ chảy mủ hoặc dịch đục ở tầng sinh môn
XĐ đường rò
XĐ
CĐ
5. CĐ
Sỏi túi mật
Sỏi trong gan
Sỏi của ống gan chung
Sỏi của ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ
Sỏi ngoài gan
Sỏi đường mật chính
Theo GP
được hình thành tại đường mật chính
Sỏi nguyên phát
Sỏi túi mật rơi xuống ống mật chủ
Sỏi thứ phát
Theo vị trí hình thành sỏi
Sỏi đường mật
Được cấp máu bởi 6 ĐM trĩ
Gây trĩ nội (>80%)
ĐR trên : ĐR TM trĩ trong
Khi giãn gây trĩ ngoại (5%)
ĐR dưới : ĐR TM trĩ ngoài
2 ĐR dẫn lưu máu theo chiều ngược nhau +Ngăn cách bởi DC Parks
ĐR TM lớp dưới niêm mạc
DRTM Dẫn lưu qua 3 TM trĩ trên ( thuộc hệ cửa )TM giữa và dưới ( thuộc hệ chủ)
15%
DC parks chùng giãn không còn ngăn cách
GP
Đệm trĩ + cơ thắt => Giữ cho ống hậu môn được đóng kín
Chức năng
Vết nứt nằm vùng rìa hậu môn và kéo dài vào bên trong ống hậu môn đến đường lược
Nứt hậu môn
Subtopic 1
(1) TQ cổ
(2) TQ ngực trên
(3) TQ ngực giữa
(4) TQ ngực dưới và chỗ nối TQ- dạ dày
GP thực quản : Giữa hầu -> chỗ nối TQ- dạ dày
Khoang quanh hậu môn
Khoang gian cơ thắt
Khoang ngồi trực tràng
Khoang sau hậu môn
Khoang trên cơ nâng hậu môn
Các khoang quanh HM-TT
Tiết dịch nhầy
Tập trung nhiều ở nữa sau hậu môn
Các tuyến HM
GP HM-TT
GĐ mạn tính của áp xe hậu môn- TT
1. GP
Thể hang trực tràng
Sự ứ huyết và phì đại đệm trĩ trên đường lược
Vì có sự thông nối với những TM lặp đi lặp lại dưới đường lược
Những đợt ứ huyết TM lặp đi lặp lại làm giãn niêm mạc và da tầng sinh môn và sa xuống dưới
Trĩ ngoại
Cơ chế chung
1. RL điều hòa shunt động tĩnh mạch tại vị trí các đệm hậu môn
Làm đệm trí lớn dần lên
2. Dòng máu trở về qua ngả TM trĩ trên không tốt
Cản trở hồi lưu TM làm đệm trĩ lớn dần
Làm đệm trĩ dãn ra
Giảm lượng máu trở về qua shunt xuyên cơ thắt
4. Tăng trương lực cơ thắt kéo dài
Cơ chế cụ thể
Cơ chế
Táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong ĐR -> Búi trĩ xuất hiện lớn dần và sà ra ngoài
Táo bón mạn tính
HC ruột kích thích ( IBS)
Ung thư đại tràng xích ma- trực tràng và vùng chậu
bth p TM trĩ = 25 cm H20 đứng lâu có thể = 75 cm H20
Tăng áp lực ổ bụng
Các yếu tố Ng. nhân
Rặn nhiều
tăng áp lực
Yếu tố thuận lợi
Cơ chế tạo sỏi đường mật
Do khối phân cứng đi qua hậu môn trong quá trình đại tiện
Vị trí này chịu lực tác động mạnh + da vùng này ít đàn hồi hơn do sự gia tăng mật độ của phần cơ dọc tại vùng đó
Vị trí 6h
Phụ nữ khi sinh
Vị trí 12h
CT lặp đi lặp lại nhiều lần
Tăng trương lực cơ thắt
Vị trí phía sau được tưới máu kém hơn phần còn lại của ống hậu môn
bệnh kéo dài
(+)
-
Ung thư TB gai
-
(++)
Ung thư BM tuyến
Yếu tố nguy cơ
Nhiễm trùng tuyến hậu môn
Áp xe liên cơ thắt
Áp xe quanh hậu môn
Áp xe hố ngồi trực tràng
Áp xe trên cơ nâng hậu môn
Áp xe hình móng ngựa
Cơ chế Áp xe HM-TT
Viêm tuyến hậu môn hình thành ổ ấp xe khi vỡ tự nhiên
Rạch thoát mủ bệnh trở thành rò hậu môn
Thuyết khe tuyến
Ng. nhân không đặc hiệu (90%)
Bệnh viêm ruột
Bệnh lý HM-TT
Nhiễm trùng
Sau chiếu xạ vùng tầng sinh môn
Ác tính
Vết thương xuyên thấu
Dị vật gây nhiễm trùng tạo nên rò hậu môn
Chấn thương
Ng.Nhân đặc hiệu
Ng. nhân rò hậu môn
2. Cơ chế
Sỏi -> tắc ống mật chủ -> Giãn đường mật . Áp lực đường mật tăng đột ngột gây nên cơn đau dữ dội ở thượng vị hoặc hạ sườn phải
Kéo dài 20-30p Lan ra sau lưng hoặc lên vai phải Đáp ứng với thuốc giảm đau
Tính chất
Đau quặn mật
Do nội độc tố từ VK gr (-)
Sốt - ớn lạnh
Từ củng mạc mắt và niêm mạc dưới lưỡi sau đó lan toàn thân
Do tăng urobilin trong máu
+ Tiểu vàng sẫm
+ Tiêu phân bạc màu( tắc mật hoàn toàn)/ Tiêu phân vàng ( tắc mật không nhiều)
Tam chứng Sandblom
+ Chảy máu đường phân ( Phân có màu đen)
Vàng da
Sỏi ống mật = viêm đường mật ( Tam chứng Charcot)
CƠ năng
Ấn đa hạ sườn phải hoặc thượng vị
Thực thể
K trực tràng hoặc đại tràng xích ma
B. lý XHTH dưới khác
Tính chất : Máu đỏ tươi không trộn lẫn với phân / vài giọt hoặc thành tia Máu có thể chảy ra trước phân khi BN bón nặng
(-) chỉ chảy máu bên trong
分支主题
Độ 1
(+) Khi đại tiên
Tự vào ống hậu môn
Độ 2
(+) tự
Dùng tay đẩy
Độ 3
(+) sa
(-) Không đẩy được
Độ 4
Goligher
Sa trĩ
Đau
Do sự tiết chất nhầy tử niêm mạc trực tràng sa ra ngoài hậu môn hoặc khó vs sau khi đại tiện
Ẩm ướt hậu môn
Tr chứng
Đau khi đại tiền
Chảy máu đỏ tươi
Chảy dịch nhầy
Táo bón
Trchung
Nhú phì đại ở phía trong ống hậu môn và một mẩu da thừa ở bờ hậu môn
Ở giữa : vết nứt hậu môn hình vợt có đáy màu trắng -> thấy sợi vòng của cơ thắt trong
Da chỉ điểm
BN thấy ngứa vùng hậu môn do kích ứng của mẩu da thừa
Chảy dịch từ vết nứt hoặc từ một lỗ rò gian cơ thắt -> phát sinh do sự nhiễm trùng qua vết nứt hậu môn
NHM mãn tính
Không tr chừn hoặc tr chứng của bệnh trào ngược DD- TQ
GĐ đầu
Thường gặp nhất
Lúc đầu nuốt nghẹn với thức ăn đặc -> nuốt nghẹn cả chất lỏng
Biểu hiện muộn của bệnh vì TQ không có lớp thanh mạc nên cơ trơn có thể giãn rộng ra -> Lúc đó tổn thương u đã xâm chiếm 60 % chu vi thực quản
Nuốt nghẹn ( nuốt khó
Khàn giọng
Đau bụng
Đau lưng liên tục
Rò TQ vào đường HH
Ho hoặc VP hít
TR chung HH
Gợi ý u không thể cắt được
Triệu chứng LS
Nhiễm trùng đe dọa tính mạng
TR cơ năng
Nhìn thấy hoặc sờ được khối áp xe căng phồng ở cạnh hậu môn
Áp xe quanh hậu môn / Áp xe hố ngồi trực tràng
Tr thực thể
TRLS
Định luật GOODSALL
3. LS
CTM
SHM
ĐÔng máu
XN
SA bụng
CT scan
Chụp CHT mật tụy ( MRCP)
SA qua ngã nội soi
Chụp đường mật xuyên gan
CĐ HA
X- Quang TQ cản quang
CT scan với thuốc cản quang TM và đường uống
Nghi ngờ
Nội soi TQ
TQ trên và giữa
Soi PQ
SInh thiết
Xác định
Đánh giá di căn hạch và di căn xa
PET- Ct
CLS K Thực quản
4. CLS
Ngoại tiêu hóa
Sưu tầm
Sưu tầm
Sưu tầm
Sưu tầm
0 Nhận xét
Hồi đáp Xóa bỏ
Trang tiếp theo